do the spadework Thành ngữ, tục ngữ
do the spadework
do the spadework
Make the preliminary preparations or do the preliminary research for something. For example, The department head did all the spadework for this agreement. This expression transfers the heavy spading required to prepare for planting to other kinds of preparation. [c. 1900] thực hiện công chuyện
Để thực hiện công chuyện chuẩn bị hoặc nghiên cứu cần thiết để trả thành xuất sắc một nhiệm vụ hoặc mục tiêu nhất định. Thích làm đất bằng thuổng khi chuẩn bị trồng cây gì đó. Nếu bạn đang muốn bắt đầu công chuyện kinh doanh của riêng mình, bạn phải đảm bảo làm được những chuyện cần làm trước. Tôi vừa thức cả đêm để làm bài tập cho trường hợp đầu tiên của tui với tư cách là luật sư. làm bài tập
Chuẩn bị sơ bộ hoặc nghiên cứu sơ bộ cho chuyện gì đó. Ví dụ, Trưởng bộ phận vừa làm tất cả các công chuyện cho thỏa thuận này. Biểu thức này chuyển các loại cây nặng cần thiết để chuẩn bị trồng sang các loại chuẩn bị khác. [C. 1900] Xem thêm:
An do the spadework idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with do the spadework, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ do the spadework